Từ điển Thiều Chửu
划 - hoa
① Trở thuyền, lấy sào trở thuyền gọi là hoa. Tục gọi thuyền nhỏ là hoa tử 划子.

Từ điển Trần Văn Chánh
划 - hoa
① Chèo (thuyền): 划船 Chèo thuyền; ② Đáng, thoả đáng, đáng giá, xứng: 划得來 Đáng, đáng giá đấy; 划不來 Không đáng, không xứng; ③ 【划拳】hoa quyền [huáquán] Trò chơi đố số (khi uống rượu, hai người cùng giơ ngón tay ra rồi đoán số, ai nói đúng thì thắng, nói sai bị phạt uống rượu, cả hai đều sai thì hoà). Cv. 豁拳,搳拳. Xem 划 [huà], [huai].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
划 - hoa
Chống, chèo cho thuyền đi. Cũng đọc Qua — Một âm là Quả. Xem Quả.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
划 - quả
Dùng dao cắt ra. Chia cắt — Một âm là Hoa. Xem Hoa.


划子 - hoa tử ||